Song song cùng những bộ môn văn hóa Toán – Tiếng Việt, bộ môn Tự nhiên & Xã hội với học sinh khối 1,2,3 và Khoa – Sử – Địa dành cho học sinh lớp 4, 5 chiếm một phần quan trọng trong việc học tập và thu nhận kiến thức của trẻ. Những bộ môn này là tiền đề để trẻ em ở lứa tuổi Tiểu học hình thành những khái niệm, làm quen với việc nghiên cứu ở mức độ khái quát những bộ môn khoa học (Khoa học Tự nhiên và Khoa học Xã hội).
Môn TN&XH từ lớp 1 đến 3 học đồng tâm chủ đề nhưng mức độ nâng cao dần. Lớp 1( 1tiết/tuần), lớp 2-3 ( 2 tiết/tuần).
Chủ đề | Lớp | Nội dung |
Cơ thể và cuộc sống xung chúng ta |
1 | Biết vệ sinh cơ thể, bảo vệ mắt, tai. Biết ăn uống học tập nghỉ ngơi hợp lý. Biết về nhà ở, lớp học và các công việc liên quan. Biết cách giữ an toàn khi ở nhà và đi ngoài đường. |
2 | Tìm hiểu về hệ cơ, xương, cơ quan tiêu hóa. Từ đó biết cách ăn uống đầy đủ và cách phòng bệnh. Biết về gia đình, đồ dùng trong gia đình và phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. Biết về trường Giữ gìn trường lớp và cách phòng tránh ngã khi ở trường. Biết cách an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông. | |
3 | Tìm hiểu về hệ hô hấp, máu , hoạt động tuần hoàn. Tìm hiểu các thế hệ gia đình. Biết phòng cháy khi ở nhà và không chơi trò chơi nguy hiểm khi ở trường. Biết nơi mình đang sống với các hoạt động công nghiệp, nông nghiệp. Biết cách đi xe đạp an toàn. | |
Tìm hiểu về tự nhiên |
1 | HS được làm quen với các cây và con vật quen thuộc như cây rau cây hoa, con cá con gà con mèo. Biết trời nắng trời mưa, thực hành quan sát bầu trời. |
2 | Biết cây sống ở đâu. Biết động vật sống trên cạn dưới nước. Bước đầu tìm hiểu Mặt trời, mặt trăng và các vì sao… | |
3 | Tìm hiểu kỹ hơn về cây, hoa quả, chim muông, thú…Tìm hiểu trái đất, hệ mặt trời, ngày đêm, năm tháng, các mùa, khí hậu trên trái đất. |
Đối với học sinh lớp 4,5 môn TN&XH được học nhiều hơn và chia ra thành môn Khoa ( 2 tiết/tuần), môn Lịch sử (1 tiết/tuần), môn Địa lý( 1 tiết/tuần).
Môn Khoa 4,5 vẫn tiếp tục chủ đề như lớp 1,2,3 nhưng mức độ cao hơn. Nội dung chương trình:
Chủ đề | Lớp | Nội dung |
Cơ thể và cuộc sống xung chúng ta |
4 | Trao đổi chất ở người, vai trò của các chất đạm, béo, vi-ta-min. Ăn uống hợp lý. Phòng chống 1 số bệnh và bệnh béo phì. Tìm hiểu về không khí 3 thể của nước, biết bảo vệ, tiết kiệm nước |
5 | Tìm hiểu về nam nữ, sự sinh sản, Tuổi từ mới sinh đến dậy thì. Thực hành nói không với chất gây nghiện. phòng chống bệnh Sốt rét sốt xuất huyết, viêm não viêm gan…Phòng tránh HIV/AIDS, phòng tránh bị xâm hại, tai nạn giao thông đường bộ. Tìm hiểu về mây tre, sắt thép, đá vôi, xi măng, thủy tinh, cao su, dung dịch hóa học… | |
Tìm hiểu về tự nhiên |
4 | Tại sao có gió, phòng chống bão. Tìm hiểu về nhiệt độ, âm thanh, ánh sáng. Biết bảo vệ mắt. Tìm hiểu về thực vật, động vật với việc trao đổi chất. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. |
5 | Năng lượng mặt trời, sử dụng năng lượng chất đốt, nước. Lắp mạch điện đơn giản. Tìm hiểu cơ quan sự sinh sản cảu cây. Tìm hiểu các loại chim, muông thú và sự sinh sản của chúng. Bảo vệ rừng, môi trường.. |
Lịch sử 4: học về các Triều đại phong kiến Việt Nam
Địa lý 4: tìm hiểu về hoạt động sản xuất của con người ở các miền núi phía Bắc, Tây nguyên và đồng bằng.
Lịch sử 5: Chủ yếu học giai đoạn từ 1858 – 1945 và đến nay
Địa lý 5: Học về địa lý tự nhiên Việt Nam và địa lý các châu.